Cổng INOX Hà Nội 3
Cổng INOX Hà Nội 3 – Cổng INOX Fuco – Cửa xếp INOX, các sản phẩm inox cao cấp của cty INOX Fuco có chất lượng cao tại Hà Nội và các tỉnh. Liên hệ 0914210515 Cổng INOX Hà Nội 3 – Cổng INOX Fuco – Cửa xếp INOX









Báo giá cửa inox, báo giá cổng inox, mẫu cửa inox đẹp, mẫu cổng inox đẹp, làm cửa inox giá rẻ, làm cổng inox giá rẻ, gia công inox, giá cửa xếp inox, mẫu cửa xếp inox


THÀNH PHẦN INOX 304 Ngày nay, Inox 304 đã trở thành sự lựa chọn cho nhiều mặt hàng, đồ tiêu dùng … từ ngành kỹ thuật, công nghiệp hay trang trí nội thất… Inox 304 có thể chống lại sự ăn mòn cao khi tiếp xúc với nhiều loại hoá chất khác nhau, chống rỉ sét tốt trong môi trường của các ngành chế biên thực phẩm. Có khả năng chống ăn mòn kể cả những loại acid vô cơ trong công nghiệp dệt nhuộm. Chống Oxid hoá trong môi trường có nhiệt độ 8.700 độ C và thậm chí lên tới 9.200 độ C. Việc vệ sinh Inox304 cũng rất dễ dàng. Cách nhận biết và phân biệt inox 201 và 304 Inox 304 là chất liệu có giá thành khá cao trên thị trường nên việc nhiều người đã thay đổi thành các loại inox khác như Inox 316, 201 … để sản xuất các đồ dùng. Đây là một số cách thức đơn giản, có thể tự kiểm nghiệm được ngay chất liệu Inox : – Dùng nam châm : Inox 304 là chất liệu không bị hút bởi nam châm hoặc hút rất nhẹ do từ tính trong Inox rất thấp so với các dòng Inox khác. – Dùng Acid để thử : Acid khi gặp Inox 304 sẽ không có phản ứng nào xảy ra, trong khi đó Inox 201 sẽ phát sinh ra phản ứng sủi bọt. – Dùng thuốc thử chuyên dùng : tuy không phổ biến nhưng nếu có điều kiện để dùng, khi cho thuốc thử chuyên dụng tác dụng với Inox, Inox 304 sẽ phản ứng màu xám và Inox 201 sẽ có phản ứng màu đỏ.

Báo giá cổng cửa INOX Fuco
STT | Tên hàng và quy cách sản phẩm | Đơn giá | ĐVT | Ghi chú | |
Inox 201 | Inox 304 | ||||
A | Cửa cổng Inox | ||||
1 | Cửa cổng Inox dày 1ly – 1,2ly | 85.000 | 110.000 | Kg | |
2 | Cửa cổng Inox dày 0,6ly – 0,8ly | 90.000 | 115.000 | Kg | |
3 | Cửa xếp Inox CN Đài loan | 1.050.000 | 1.300.000 | M2 | Không lá gió |
4 | Cửa cổng xếp Inox CN Đài loan | 1.400.000 | 1.800.000 | M2 | Có lá gió |
5 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm | 1.300.000 | 1.850.000 | M2 | Không lá gió |
6 | Cửa cổng xếp Inox hộp 13x26mm | 1.700.000 | 2.350.000 | M2 | Có lá gió |
7 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm | 1.400.000 | 2.100.000 | M2 | Không lá gió |
8 | Cửa cổng xếp Inox hộp 20x20mm | 1.800.000 | 2.650.000 | M2 | Có lá gió |
B | Lan can hàng rào Inox | ||||
9 | Lan can ban công, hàng rào Inox | 650.000 | 920.000 | Md | |
10 | Lan can cầu thang Inox | 2.200.000 | 2.700.000 | Md | |
C | Các sản phẩm Inox khác đặt theo yêu cầu hoặc bản vẽ | ||||
11 | Tủ bán hàng Inox | 85.000 | 110.000 | Kg | Các sản phẩm Inox chúng tôi có thể báo giá theo m2, md, cái,… tùy theo từng sản phẩm, bản vẽ hay số lượng quý khách yêu cầu |
12 | Xe đẩy hàng Inox | ||||
13 | Tum bếp hút mùi Inox | ||||
14 | Tủ bếp Inox | ||||
15 | Chậu rửa công nghiệp Inox | ||||
16 | Thiết bị y tế Inox | ||||
17 | Bàn ghế ăn Inox | ||||
18 | Bàn ghế công nghiệp Inox,… |
- Hình thức thanh toán: Đặt cọc 30%, thanh toán ngay khi nhận hàng.
- Bảo hành: Sản phẩm được bảo hành kỹ thuật 12 tháng đối với phần thân cửa.
- Lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
– Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, công lắp đặt một bộ bình thường chưa có chi phí phát sinh(chi phí gia cố đặc biệt, vật liệu yêu cầu thêm ngoài cửa, )
– Đối với cửa có diện tích dưới 5m2 giá cộng thêm 10% so với bảng giá trên
– Đối với cửa có diện tích dưới 3m 2 giá cộng thêm 20% so với bảng giá trên
– Giá trên được áp dụng từ ngày 01/02/2016 cho đến khi có thông báo mới.
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016
GIÁM ĐỐC