Cửa cuốn INOX, cửa cuốn siêu trường INOX
Shop INOX Đài Loan , Cty Fuco là doanh nghiệp chuyên sản xuất và lắp đặt cửa, cửa cuốn , thép lõi cửa uPVC, kính nhôm, cửa gỗ nhập khẩu, …
– Sản phẩm của công ty chúng là sản phẩm trên dòng hiện tại.
Với các đường kim loại của các đường đầu ra kim loại vật lý, giống như kỹ năng nhóm, nhân viên làm việc.
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm |
Loại sơn | Đơn giá | ||
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,7ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 | |
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,8ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | |
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,9ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 700.000 | |
Độ dầy chuẩn sẽ báo từng thời điểm | ||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay |
Loại sơn | Đơn giá | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu
( độ dầy 1ly±8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 800.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu
( độ dầy 1.1ly đến 1.2ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 1.1ly đến 1.2ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 900.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.2ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 15kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.4ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.5ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.6ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.8ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.600.000/m2 | |
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | ||||
Lưu ý: Đối với cửa cuốn sơn tĩnh điện, có độ dài trên 6m đến 7m cộng phụ phí 30.000VNĐ/m2. Độ dài trên 7,2m đến 8,9m phụ phí 50.000VNĐ/m. Dài trên 9m phụ phí 100.000VNĐ/m2. Phụ phí vận chuyển và hàng dài đi sơn
|
||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay |
Mầu sắc | Lá nguyên bản | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304 |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.600.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 ly đến 1.6ly± 8%, bản 10cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | ||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | ||||
Phụ kiện cửa cuốn thép mạ màu, thép sơn tĩnh điện, siêu trường và INOX nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 7cm có roong | Thép | 100.000/mdai | |
Ray thép bản 10cm có roong | Thép | 130.000/mdai | ||
Ray INOX 304 bản 7cm có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | ||
Ray INOX 304 bản 10cm có roong | INOX 304 | 350.000/mdai | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 2.500/cái | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 4.500/cái | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 8.500/cái | ||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | ||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 360.000/dai | ||
V 4 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 100.000/md | ||
V 5 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 120.000/md | ||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi) | Thép | 200.000/md | ||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 100.000/cái | ||
Mặt bích phụ thép bản lớn | Thép | 180.000/cái | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép | 3100.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3.6ly | Thép | 350.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000/mdai | ||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ. Trục vượt tiêu chuẩn sẽ tính phụ phí. | Thép | |||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá | ||
Cửa cuốn Mắt Võng
( Siêu thoáng) |
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | ||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20×20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | ||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | ||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20×20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20×20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.100.000/m2 | |
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20×20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | ||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20×20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | ||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20×20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | ||
Phụ kiện mắt võng và song ngang nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 6cm | Thép | 80.000/mdai | |
Ray thép bản 9cm | Thép | 100.000/mdai | ||
Ray nhôm bản 6cm | Nhôm | 100.000/mdai | ||
Trục phi Ø114 và Ø168 quý khách tự mua cho rẻ | Thép | |||
Mô tơ và lưu điện | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000/bộ | ||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, đảo chiều không dây | 7.400.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, đảo chiều không dây | 8.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, đảo chiều không dây | 16.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, đảo chiều không dây | 23.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, sức năng 1300kg(380V, đảo chiều không dây) | 43.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức năng 2000kg(380V, đảo chiều không dây) | 51.000.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.400.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.800.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 6.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 12.000.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 14.000.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 19.000.000/bộ | |||
Bộ chống xô, tự dừng dành cho cửa cuốn Đài Loan, Siêu Trường | 1.500.000/bộ | |||
Lưu điện thông thường | 2.500.000/bộ | |||
Lưu điện Austdoor AD9 | 3.200.000/bộ | |||
Lưu điện Austdoor P1000 | 4.000.000/bộ | |||
Lưu điện Austdoor P2000 | 5.200.000/bộ |

– Công ty Fuco mang đến những sản phẩm đáp ứng xu hướng hiện đại trong lĩnh vực trường cao cấp, đánh giá khách hàng là sản phẩm có chất lượng tốt và có chất lượng cao trên trường Việt Nam.
* Loan vay Cửa Đàivới tính năng mềm mại, lên đến đơn giản. Phù hợp với phù hợp là kho, nhà xưởng, cửa hàng, siêu thị ……… (lý do logic).
* Cửa Taipei INOX là loại hệ thống có INOX 201 hoặc INOX 304 * INOX thô từ 0,6mm đến 1,4mm.
* Có hai loại cửa sổ là: Động cơ cửa sổ và cửa sổ đẩy tay.
* Portable Play cho Đài Loan cho thành phố, biệt thự. Đặc biệt đặc biệt phù hợp với cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, chợ, trung tâm thương mại,…
* Cửa hàng Đài Loan bền vững, chống trộm, nắng mưa, gió, bão.

ĐẶT TÍNH cửa cuốn inox
– Vận hành ấn tượng: Siêu êm-siêu nhẹ-siêu nhanh
– Môtơ dùng điện áp 24VDC không gây nguy hiểm cho người sử dụng.
– Có khả năng tự động đảo chiều khi gặp chướng ngại vật.
– Báo động khi có đột nhập.
– Được thiết kế dễ dàng thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp.
– Khi mất điện có thể mở cửa bằng tay một cách nhẹ nhàng.
– Kiểu dáng hiện đại, màu sắc đa dạng và phong phú.
– Có thể bổ sung nhiều lựa: Đèn báo sáng còi báo động, UPS, card điều khiển trung tâm, hẹn giờ đóng mở.
* Lá cửa INOX
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
* Lá đáy

* Ray cửa



* Nguyên liệu INOX201 và INOX304

Đặc tính cửa cuốn INOX
Inox 304 là loại Inox phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới. Inox 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu. Và ở Úc thì con số này dao động từ 50%-60% lượng thép không gỉ được tiêu thụ. Inox 304 được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng ở mọi lĩnh vực. Bạn có thể thấy inox 304 ở mọi nơi xung quanh cuộc sống hàng ngày của bạn như: Xoong, chảo, nồi, thìa, nĩa, bàn, ghế, đồ trang trí…
Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp).304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng. Còn loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.
Tính chống ăn mòn:
Inox 304 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Inox 304 có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, Inox 304 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các Acid vô cơ.
Khả năng chịu nhiệt:
Inox 304 thể hiện được khả năng oxi hóa tốt ở nhiệt độ 870 độ C, và tiếp tục thể hiện được lên đến nhiệt độ 925 độ C Trong những trường hợp yêu cầu độ bền nhiệt cao, thì người ta yêu cầu vật liệu có hàm lượng carbon cao hơn. Ví dụ: Theo tiêu chuẩn AS1210 Pressure Vessels Code giới hạn khả năng chịu nhiệt của 304L là 425 độ C, và cấm sử dụng những inox 304 với hàm lượng carbon 0.04% hoặc cao hơn trên nhiệt độ 550 độ C.
Inox 304 thể hiện khả năng dẻo dai tuyệt vời khi được hạ đến nhiệt độ của khí hóa lỏng và người ta đã tìm thấy những ứng dụng tại những nhiệt độ này.
Cơ tính và tính chất vật lý:
Giống như các loại thép trong dòng Austenitic, thì từ tính của Inox 304 là rất yếu và hầu như là không có. Nhưng sau khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp, thì từ tính lại rất mạnh (điều này đi ngược lại với quá trình tôi).
Ngoài ra, Inox 304 chỉ có thể được tăng cứng trong môi trường có nhiệt độ thấp. Ứng suất đàn hồi cao nhất mà Inox 304 có thể đạt được là 1000MPa,điều này còn được ảnh hưởng bởi các yếu tố như số lượng và hình dạng của vật liệu.
Tôi là phương pháp chính để sản xuất ra Inox 304. Người ta sẽ gia nhiệt lên đến 1010 độ C – 1120 độ C, và sau đó sẽ làm lạnh đột ngột bằng cách nhúng vào nước lạnh.
Khả năng gia công
Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt, nó có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Điều này làm cho Inox này độc quyền trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết Inox.
Ví dụ: chậu rửa, chảo, nồi… Ngoài ra, tính chất này còn làm cho Inox 304 được ứng dụng làm dây thắng trong công nghiệp và các phương tiện như ô tô, xe máy, xe đạp…
Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá). Khả năng cắt gọt của Inox 304 kém hơn so với các loại thép Carbon, khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát.
Các loại Inox 304:
Tấm inox 304/N0.1
Tấm inox SUS304, No.4-PVC
Tấm inox SUS304, No.1
Tấm inox SUS304 – 2B / BA
Inox tấm 2mm – 6mm SUS304-2B
Ống, hộp inox trang trí SUS304, BAt
Inox dây 304/201/316
Inox Tấm 304/ 201 /430
Inox tấm màu 316/304
Cuộn inox SUS304, 2B dày 2-6mm x 1500mm
Cuộn inox 5mm SUS304-2B
Cuộn inox 3mm-10mm SUS304-No.1
Cuộn Inox 304
Cuộn inox 0.4mm SUS304-BA
Ống đúc inox SUS304, No.1
Cuộn Baby 304- Hàn Quốc
Inox cuộn 304
ỐNG INOX SUS 304 – DN150-SCH10-SHC40
Ống inox SUS304, Ø219mm x 5mm x 6000mm
Ống đúc inox SUS304, Ø89mm x 16mm x 6000mm
Ống đúc inox SUS304, Ø17mm x 2mm x 6000mm
Ống hàn inox SUS304 – No.1
Ống inox vi sinh SUS304L-SUS316L
Ống inox trang trí SUS201, SUS304-BA, HL
Ống inox đúc SUS304-No.1
Ống hàn inox SUS304 – Ø609mm x 6mm
Ống hàn 324mm x 4.2mm Inox SUS304-No.1
ỐNG INOX SUS 304 – DN250-SCH10
Ống trang trí 304/ 201/ 316
Hộp inox SUS304 – 70mm x 70mm x 3mm x 6000mm
Hộp chữ nhật Inox SUS304
Hộp inox SUS304 – 50mm x 50mm x 3mm x 6000mm
Hộp vuông inox SUS304-No.1
Lục giác inox SUS304 D30mm x 6000mm
Lục giác inox SUS304 D50mm x 6000mm
Vuông đặc inox SUS304 – 16mm x 6000mm
Láp inox SUS304 Ø10mm – Ø60mm
Láp (cây đặc) inox SUS304 Ø20mm x 6000mm
Cây Đặc 304
CO HÀN INOX 304-SHC10
Co – Tê – giảm inox SUS3304 DN 300 – 400
Bulong inox SUS304
Valve bướm inox SUS304
Bích đặc inox SUS304
Valve bi tay gạt Inox SUS304-316
Bích cổ hàn Inox SUS304
Tê hàn inox SUS304
Co ren Inox SUS 304
Vê góc đúc Inox SUS304-No.1
V đúc inox SUS304 – 50mm x 500 x 6000mm