Báo cáo cửa sổ, sổ cửa sổ
Cửa cuốn siêu trường ST85
Thanh đáy: Hình chữ T được hình thành bởi 2 thanh thép V vuông góc hoặc thanh hộp hình chữ nhật. Được thiết kế tùy thuộc vào diện tích cửa có tác dụng cân bằng trọng lực cho thân cửa
Ray dẫn hướng: Được thiết kế bằng thép hình khối có độ dày 1,2mm – 3,0mm đảm bảo độ cứng vứng cho cửa khi vận hành
là nhấp chuột của máy vay Loan Loan Fuco
* Allow a window with the light light, simple.
* Yêu cầu là một kho lưu trữ, cửa sổ, cửa sổ, siêu siêu thực ……… (logic làm logic).
* Cửa cho vay vốn vay đối
với loại kim loại của kim loại kẽm * Độ sắc nét của tole ‘dày’ từ 0.6mm đến 1.8mm.
* Có loại cửa sổ là: Động cơ cửa sổ và cửa sổ đẩy.
* Portable Play cho Đài Loan cho thành phố, biệt thự. Đặc biệt phù hợp với cửa sổ, nhà xưởng, nhà kho, chợ, trung tâm thương mại,…
* Cửa hàng kiên cố bền vững. Chống trộm, mưa nắng, gió, bão
CỬA CUỐN ĐÀI LOAN, SIÊU TRƯỜNG |
|||||
Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 640.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 680.000 | |||
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 720.000 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm bền khỏe hơn, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay |
Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 12kg/m2) | Thép mạ màu | 800.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy từ 1.1mm ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 13kg/m2) | Thép mạ màu | 850.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.2mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 14kg/m2) | Thép mạ màu | 900.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường độ dầy 1.3mm± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ( khoảng 16kg/m2) | Thép mạ màu | 950.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 12kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 900.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.1mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 13kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 14kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.3mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 16kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20.5kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8mm± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 8.5cm( khổ xếp 7.5cm), Ưu điểm chạy từ bản thép 12.5cm, công nghệ Korea | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1,2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.4mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.5mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.6mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.700.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.7mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 1.8mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 2.000.000/m2 | |||
Cửa cuốn chống cháy 1 lớp Thép: Độ dầy 2mm± 8%, bản 8.5cm, khổ thép 13cm, sơn tĩnh điện, đã có bọ chống xô, ray và trục, chưa mô tơ | Sơn tĩnh điện | 2.300.000/m2 | |||
Lưu ý: Hàng dài vượt khổ tính phụ phụ vận chuyển và phụ phí sơn tĩnh điện
|
|||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10.5cm, Ưu điểm chạy từ khổ INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm, bản 7.5cm chạy từ khổ 12.4cm, khỏe hơn bản 8.5cm trên thị trường hiện nay | Màu sắc | Đơn giá | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.6mm± 5%, bản 7.5cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.200.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.500.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.700.000/m2 | |||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,6mm± 5%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | |||
Ray thép bản 6cm dầy 1ly, không roong, không sơn | Thép | 80.000/mdai | |||
Ray thép bản 7cm dầy 1ly, có roong , không sơn | Thép | 110.000/mdai | |||
Ray thép bản 10cm dầy 1.2ly và 1.4ly, có roong , không sơn | Thép | 140.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 7cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 260.000/mdai | |||
Ray INOX 304 bản 10cm dầy 1ly, có roong | INOX 304 | 320.000/mdai | |||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 320.000/dai | |||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 390.000/dai | |||
V 4 thép kẽm dầy 3ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 30,000VNĐ/mdai | Thép | 120.000/md | |||
V 5 thép kẽm dầy 3.5ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 40,000VNĐ/mdai | Thép | 130.000/md | |||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi), chưa sơn, sơn tĩnh điện cộng 50,000VNĐ/mdai | Thép | 190.000/md | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 4.000/cái | |||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 6.000/cái | |||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 9.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 130.000/cái | |||
Mặt bích phụ thép dầy bản lớn | Thép | 140.000/cái | |||
Hoặc dùng con lăn chống xô | Thép | 140.000/con | |||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ, đối với cửa siêu trường dùng trục 114 phải dùng bát nhựa, còn lại trục 141 và 168 thì không cần | Thép | ||||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép kẽm | 230,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép kẽm | 270,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép kẽm | 350,000/mdai | |||
Trục đen phi Ø41 dầy 4ly | Théo đen | 420,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø41 dầy 4ly | Thép kẽm | 520,000/mdai | |||
Trục đen phi Ø168 dầy 4ly | Théo đen | 520,000/mdai | |||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 4ly | Thép kẽm | 600,000/mdai |
-
Shop for Taipei Loan 7.5cm, Lô 124mm
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- Sản xuất cửa cuốn Đài Loan, cửa cuốn siêu trường
- Fuco sản xuất và lắp đặt cửa cuốn Đài Loan và các loại cửa cuốn siêu trường thép
- cửa cuốn siêu
- Cửa cuốn Siêu Trường Hà Nội, cua cuon fuco ha noi
- Sản xuất cửa cuốn siêu trường nhà xưởng Fuco
- Cửa cuốn đài loan, cửa cuốn nhà xưởng, cửa cuốn thép mạ màu dầy 0,5dem đến 1ly, cửa cuốn cho nhà xưởng đài loan
- Cửa cuốn khe thoáng siêu trường
- Cửa cuốn siêu trường nan rời bằng thép. Cửa cuốn siêu trường
- Cửa cuốn siêu trường 1,2ly – Cửa cuốn Hà Nội
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- Cửa cuốn siêu trường
- Cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn siêu trường
2. màu sắc màu sắc 10 màu sắc siêu cửa sổ cửa hàng, nhiều 17.5cm
- Cửa cuốn siêu trường Fuco có loại cửa cuốn siêu trường thép mạ màu
- Cửa cuốn Fuco
- Sản xuất cửa cuốn Đài Loan, cửa cuốn siêu trường
- Cty Fuco chuyên sản xuất và phân phối cửa xếp, cửa cuốn tại Hà Nội
- Cửa cuốn Siêu Trường tại Hà Nội
- Cửa Cuốn Siêu Trường
- Cửa cuốn Siêu Trường, dòng cửa cuốn chuyên dụng bền, khỏe nhất hiện nay
- cửa cuốn Đài Loan nhà xưởng Fuco
- Cửa cuốn siêu trường
- Cửa Cuốn Siêu Trường
- cửa cuốn siêu trường fuco
- Nhà Sản Xuất cửa cuốn nhà xưởng
- Cửa cuốn siêu trường nan rời bằng thép. Cửa cuốn siêu trường
- Cửa cuốn Siêu Trường Hà Nội, dòng cửa cuốn chuyên dụng bền, khỏe nhất hiện nay
- cửa cuốn đài loan
- Cửa cuốn dầy 1.2 mm, 1ly và 1,4ly có kích thước lớn phù hợp cho nhà xưởng
- Cửa cuốn siêu trường, cửa cuốn nhà xưởng
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- Cửa cuốn siêu trường Fuco có loại cửa cuốn siêu trường thép mạ màu,
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện, cửa cuốn siêu trường INOX độ dầy từ 1ly
3. Electric sub 10 cell sơn 10 cm, khổ 17.5 cm
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan hà nội 2019
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan hà nội 2019, cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan hà nội 2019
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn rộng nhất
- cửa cuốn rộng nhất
- cửa cuốn rộng nhất
- cửa cuốn rộng nhất
- chiều rộng tối đa của cửa cuốn
- chiều rộng tối đa của cửa cuốn
- chiều rộng tối đa của cửa cuốn
- cửa cuốn rộng nhất
- chiều rộng tối đa của cửa cuốn
- cửa cuốn siêu trường,cửa cuốn nhà xưởng
- cửa cuốn rộng nhất
- cửa cuốn siêu trường,cửa cuốn nhà xưởng
- cửa cuốn siêu trường,cửa cuốn nhà xưởng
- cửa cuốn siêu trường,cửa cuốn nhà xưởng
- chiều rộng tối đa của cửa cuốn
- chiều rộng tối đa của cửa cuốn
- Báo giá cửa cuốn siêu trường, báo giá cửa cuốn nhà xưởng
- cửa cuốn siêu trường,cửa cuốn nhà xưởng
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
4. Windows INOX 10cm, khổ 17.5cm
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
Loan Đài Loan, cửa hàng nhà cổ
– Hành động hành động: Siêu êm siêu nhanh
– Module 24VDC không gây nguy hiểm cho người dùng.
– Nó tự động tự động khi chướng ngại vật.
– Báo cáo khi nhập liệu.
– Handtave thoát dễ dàng ở cấp độ khẩn cấp.
– Khi thiết bị bị mất có thể được mở bằng cách nhẹ nhàng.
– Phong cách phong cách, màu sắc rực rỡ và phong phú.
– Nhiều tùy chọn bổ sung: Báo động của báo thức, UPS, trung tâm điều khiển thẻ, thời gian đóng.
Type | Special | Order Đơn / m 2 | ||
Door 7.5kg Play Đài Loan, priority priority from the steel 12.4cm, persist, health than 8.5cm type |
Paint type | Order | ||
Loan Loan
(dầy 0,7ly ± 8% ) |
Magnetic shane of the Door from 0,7ly ± 8%, zinc plated, yellow color, import, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, note color, use of the virtual sub, no be used. Use 7cm ray. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | Steel color | 620.000 | |
Loan Loan
(dầy 0,8ly ± 8% ) |
Magnetic shane of the Door from 0,8ly ± 8%, zinc plated steel, yellow color, import, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, colour note, use the virtual sub, no be used. Use 7cm ray. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | Steel color | 660.000 | |
Loan Loan
(dầy 0,9ly ± 8% ) |
Magnetic shane of the Door from 0,9ly ± 8%, zinc plated, yellow color, import, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, colour note, use the virtual sub, no be used. Use 7cm ray. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | Steel color | 700.000 | |
Standard shoows will be written per time | ||||
The Super 10 of the window is run, the priority of the 17.5cm of the steel, persistence, is better on 15.3cm and 16.3cm on the current field |
Paint type | Order | ||
Color colors window superblock
(dầy 1ly ± 8% ) |
Magnetic shane for the Magnetic from 1ly ± 8%, zinc plated, yellow color, import, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, colour note, use the virtual sub, not used. Use the ray 10cm. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | Steel color | 800.000 / m2 | |
Color colors window superblock
(speed dly 1.1ly to 1.2ly ± 8% ) |
Magnetic shane for the Window from 1.1ly to 1.2ly ± 8%, zinc plated, yellow color, import, màu xanh Ngọc, Vàng Kem, note color, use the virtual sub, not used. Use the ray 10cm. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | Steel color | 900.000 / m2 | |
Electric cell entry of window
(dly 1.2ly ± 8% ) |
Ultrasound of the window is 1.2ly ± 8% ) , the 10cm, use the large window, electric painting, custom color option , use the virtual sub, no be used . Use the ray 10cm. Mirror and axis include, the charming flags, no ($ 15kg / m2) | Electric painting | 1.000.000 / m2 | |
Electric cell entry of window
(dầy 1,4ly ± 8% ) |
Thin Shutter 1.4ly ± 8% ) , the 10cm, using the large window, electric painting, custom color option , use the virtual sub, no be used . . Use the ray 10cm. Mirror and axis include, the charming flags, no template (khoảng 17kg / m2) | Electric painting | 1.200.000 / m2 | |
Electric cell entry of window
(dighly 1,5ly ± 8% ) |
Super 80% ± 8%, the 10cm window, used of the large window, sơn tĩnh điện, custom color, beam and axis not yet, use the virtual sub, not used, use bọ butterfly) report before pre. No V bottom (Distance 19kg / m2) | Electric painting | 1.300.000 / m2 | |
Electric cell entry of window
(d80 1.6 % ± 8% ) |
Super 80% ± 8% ) , the 10cm, using the large window, electric painting, custom color , use the virtual sub, no be used . Use the ray 10cm. Mirror and axis include, the charming flags, no template (khoảng 20kg / m2) | Electric painting | 1.400.000 / m2 | |
Electric cell entry of window
(dầy 1.8ly ± 8% ) |
The Ultra of the field of the window 1.8ly ± 8% ) , the 10cm, use the large window, electric painting, custom color option , use the virtual sub, no be used . Use the ray 10cm. Mirror and axis include, the charming flags, no template (khoảng 23kg / m2) | Electric painting | 1.600.000 / m2 | |
Customer type of lower client | ||||
Lưu ý: Đối với cửa sơn tĩnh điện, có chiều dài trên 6m đến 7m cộng thêm 30.000VNđ / m2. Length on 7,2m to 8,9m 50,000VNĐ / m. Length on 9m charge 100,000VNĐ / m2. The transport transport and long go row
|
||||
The Super 10 of the window, the floating point from the INOX 17.5cm, persist, is better on 15.3cm and 16.3cm on the current field |
Mầu sắc | Atomic | ||
Windows INOX INOX 304 | Windows INOX INOX 304, speed 0,8 mm ± 8%, the 10cm, use the virtual flags, no be used. Use inox 7cm inox or ray inox 10cm inox. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | White inox 304 | 1.500.000 / m2 | |
Windows INOX INOX 304, the dly 1ly ± 8%, the 10cm, use the virtual flags, no be used. Use inox 7cm inox or ray inox 10cm inox. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | White inox 304 | 1.800.000 / m2 | ||
Windows INOX INOX 304, the dly 1,2ly ± 8%, the 10cm, use the virtual flags, no be used. Use inox 7cm inox or ray inox 10cm inox. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | White inox 304 | 2.100.000 / m2 | ||
Windows INOX INOX 304, the dầy 1,4 mm ± 8%, the 10cm, use the virtual flags, no be used. Use inox 7cm inox or ray inox 10cm inox. Beam and axis include, the virtual sub, not implemented | White inox 304 | 2.600.000 / m2 | ||
INOX 304 field, the dầy 1,5 ly to 1,6ly ± 8%, the 10cm, not ray and axis not allowed, use the virtual sub, no be used, not used, use the bug (butterfly) prefix, no V bottom INOX | White inox 304 | 2.900.000 / m2 | ||
Customer type of lower client | ||||
Accessories for the color of the steel of the steel, steel painting static, super field and INOX if the customer will be added | Ray steel 7cm with roong | Thép | 100.000 / mdai | |
Ray steel 10cm with roong | Thép | 130.000 / mdai | ||
Ray INOX 304 7cm with roong | INOX 304 | 280.000 / mdai | ||
Ray INOX 304 version 10cm has roong | INOX 304 | 350.000 / mdai | ||
Bọ (a) steel used for the 7.5cm window | Thép | 2.500 / cái | ||
Steel Batch (butterfly) used for the window 10cm | Thép | 4.500 / cái | ||
BOX (butterfly) INOX use for the window 10cm | INOX 304 | 8.500 / cái | ||
V 4 inox 304 dầy 3ly (1 double) | INOX 304 | 300.000 / ngày | ||
V 5 inox 304 dầy 3ly (1 double) | INOX 304 | 360.000 / ngày | ||
V 4 steel dầy 3ly (1 double) | Thép | 100.000 / md | ||
V 5 steel dầy 3ly (1 double) | Thép | 120.000 / md | ||
V 6 steel zinc dầy 4ly (1 double) | Thép | 200.000 / md | ||
The little desk of the Face of Francisco | Thép | 100.000 / cái | ||
Large Women | Thép | 180.000 / cái | ||
Axis zoade Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000 / mdai | ||
Axis zoade Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000 / mdai | ||
Axis zoade Ø114 dầy 3ly | Thép | 31.000 / mdai | ||
Axis zoade Ø114 dầy 3,6ly | Thép | 350.000 / mdai | ||
Axis zoade Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000 / mdai | ||
Trục gầy phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000 / mdai | ||
Axis zoade Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000 / mdai | ||
Axis phi Ø114 and Ø168, … client order for cheap. Shaft standard will be charge. | Thép | |||
Doorfinder eye and horizontal stream | Color colour | Order | ||
Door of Eyes Võng
(Super) |
Paint tĩnh điện: Độ dày 1.1, ống Ø 12.7mm, mầu sắc option (have ray, axis), has bottom and bottom | Electric painting | 1.100.000 / m2 | |
Eye eye INOX 304 thick 1.1, pipe Ø 12.7mm (already have ray, axis), has bottom of bottom and V bottom | INOX COLOR | 1.900.000 / m2 | ||
C ection to Pipe Song Ngang ( Supereep) pipe round Ø 19 | Paint tĩnh điện: Độ dày 1.1, pipe Ø 19 or boxes 20×20 Colors options (have ray, axis), has bottom and bottom | Electric painting | 1.100.000 / m2 | |
INOX 201, speed 0,8ly, pipe Ø 19 (already have ray, axis), has bottom and bottom | INOX COLOR | 1.500.000 / m2 | ||
INOX 304, speed 0,8, pipe Ø 19 (no ray, axis), has bottom and bottom | INOX COLOR | 1.900.000 / m2 | ||
C UA cuốn Sông Ngang (Siêu thoáng) hộp vuông 20×20 | Paint tĩnh điện: Độ dày 1.1, box 20×20 (have ray, axis), has bottom and bottom | Options | 1.100.000 / m2 | |
INOX 201, dầy 0.6ly, boxes 20×20 (have ray, axis), has bottom and bottom | INOX COLOR | 1.500.000 / m2 | ||
INOX 304, dầy 0.6 ly, boxes 20×20, (have ray, axis), has been bottom and bottom | INOX COLOR | 1.900.000 / m2 | ||
INOX 304, the dầy 1ly, 20×20 boxes, (have ray, axis), has bottom of bottom and V bottom | INOX COLOR | 2.100.000 / m2 | ||
Exposure subtitles and horizontal stream if more row | Ray steel 6cm | Thép | 80.000 / mdai | |
Ray 9cm steel | Thép | 100.000 / mdai | ||
Ray nhôm 6cm | Aluminum | 100.000 / mdai | ||
Axis and Ø114 and Ø168 client order to buy | Thép | |||
Electric and saving | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000 / bộ | ||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, Islands | 7.400.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, Islands | 8.500.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, Islands | 16.500.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, Islands | 23.500.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, 1300kg sức mạnh (380V, the zero way) | 43.500.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức mạnh 2000kg (380V, the zero way) | 51.000.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan (rows of market) | 5.400.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan (rows of market) | 5.800.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan (rows of market) | 6.500.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan (rows of market) | 12.000.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan (rows of market) | 14.000.000 / bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan (rows of market) | 19.000.000 / bộ | |||
The anti bucket, stop for the gate of Taipei Loan, Super School | 1.500.000 / bộ | |||
Save Normal | 2.500.000 / bộ | |||
Save the Austdoor AD9 | 3.200.000 / bộ | |||
Save điện Austdoor P1000 | 4.000.000 / bộ | |||
Save the Austdoor P2000 | 5.200.000 / bộ |
- Lưu ý:
– Giá trên chưa bao gồm VAT 10%.
– Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và lắp đặt, chưa có hộp che kỹ thuật và phát sinh gia cố,,, nếu có
– Đối với các sản phẩm INOX khi quý khách thử bằng axit chuyển dụng để phân biệt INOX 304, không dùng nam trâm.
– Mô hình và các cửa hàng của các Austdoor và khách hàng ra của khu nghỉ mát của đơn đặt hàng.
– Giảm giá cho nhiều bảng với bảng nếu khách hàng có nhiều m2
– Đối với cửa sổ sử dụng máy khách phải là báo cáo trước
– Chuột nhỏ sẽ được bổ sung thêm
– Giá được áp dụng từ ngày 01/11/2018 cho đến khi có thông báo mới.
