Sản xuất cổng Đài Loan, lắp cổng Đài Loan và các loại danh mục khác từ Nhà cung cấp đến người dùng, … Tìm Đại lý bán hàng, cửa cuốn Đài Loan có độ dầy từ 0,7ly đến 0,9ly
Ưu điểm nổi bật của cửa cuốn Đài Loan
1. Sử dụng nguyên vật liệu giá rẻ, độ bền cao: Nguyên liệu chủ yếu sử dụng trong quá trình sản xuất cửa cuốn Đài Loan đó là: Inox, nhôm, tôn mạ màu. Đây là những nguyên liệu có giá rẻ mà có độ bền rất cao.
2. Sử dụng an toàn: Với cửa cuốn Đài Loan sử dụng motor có thể tích hợp công nghệ tự động phát hiện vật cản trên đường đi. Với dòng cửa cuốn Đài Loan sử dụng tay kéo lò xo: Thì việc đóng mở sẽ được thực hiện trực tiếp dưới bàn tay con người. Do đó sẽ đảm bảo được 100% an toàn với người xung quanh đó.
3. Đa dạng kích thước, mẫu mã: Độ dày tole mạ kẽm có kích thước dao động từ 0.6mm đến 1.4mm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được kích thước, mẫu mã phù hợp với nhu cầu của mình. Bên cạnh đó việc đa dạng mẫu mã giúp cửa cuốn Đài Loan dễ dàng lắp đặt được ở bất kì công trình nào trên địa bàn
Tham khảo thêm cửa cuốn Đài Loan
Hình ảnh cửa cuốn đài loan
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- giá cửa cuốn inox
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan hà nội 2019
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan hà nội 2019
- cửa cuốn đài loan hà nội 2019, cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- Cửa cuốn siêu trường
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- cửa cuốn đài loan tại hải phòng
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- cửa cuốn đài loan có tốt không
- đại lý cửa cuốn đài loan
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- cửa cuốn đài loan tại hà nội
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- giá cửa cuốn đài loan 2018
- giá cửa cuốn đài loan 2019
- giá cửa cuốn đài loan 2018
- giá cửa cuốn đài loan 2018
- giá cửa cuốn đài loan 2018
- giá cửa cuốn đài loan 2018
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- cửa cuốn đài loan
- giá cửa cuốn đài loan 2018
Chủng loại | Đặc điểm | Đơn giá/m2 | ||
Cửa cuốn Đài Loan bản 7.5cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 12.4cm, bền, khỏe hơn loại bản 8.5cm |
Loại sơn | Đơn giá | ||
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,7ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,7ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 620.000 | |
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,8ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,8ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 660.000 | |
Cửa cuốn Đài Loan
( độ dầy 0,9ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 0,9ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 7cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 700.000 | |
Độ dầy chuẩn sẽ báo từng thời điểm | ||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản thép 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay |
Loại sơn | Đơn giá | ||
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu
( độ dầy 1ly±8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 1ly ± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 800.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép mạ màu
( độ dầy 1.1ly đến 1.2ly± 8%) |
Cửa cuốn Đài Loan độ dầy từ 1.1ly đến 1.2ly± 8%, thép mạ kẽm, mạ màu, nhập khẩu, màu Xanh Ngọc, Vàng Kem, màu Ghi, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Thép mạ màu | 900.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.2ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.2ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 15kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.000.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.4ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.4ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. . Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 17kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.200.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.5ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.5ly± 8%, bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ. Chưa có V đáy (Khoảng 19kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.300.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.6ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.6ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 20kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.400.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường thép sơn tĩnh điện
( độ dầy 1.8ly± 8%) |
Cửa cuốn Siêu Trường độ dầy 1.8ly± 8%), bản 10cm, dùng cửa có diện tích lớn, sơn tĩnh điện, màu sơn tùy chọn, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray bản 10cm. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ (Khoảng 23kg/m2) | Sơn tĩnh điện | 1.600.000/m2 | |
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | ||||
Lưu ý: Đối với cửa cuốn sơn tĩnh điện, có độ dài trên 6m đến 7m cộng phụ phí 30.000VNĐ/m2. Độ dài trên 7,2m đến 8,9m phụ phí 50.000VNĐ/m. Dài trên 9m phụ phí 100.000VNĐ/m2. Phụ phí vận chuyển và hàng dài đi sơn
|
||||
Cửa cuốn Siêu Trường bản 10cm, Ưu điểm chạy từ bản INOX 17.5cm, bền, khỏe hơn khổ 15.3cm và 16.3cm trên thị trường hiện nay |
Mầu sắc | Lá nguyên bản | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304 | Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 0.8 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.500.000/m2 | |
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 1.800.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,2ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.100.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,4 ly± 8%, bản 10cm, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ. Dùng ray inox bản 7cm hoặc ray bản 10cm INOX. Đã bao gồm ray và trục, mặt bích phụ, chưa mô tơ | Màu trắng inox 304 | 2.600.000/m2 | ||
Cửa cuốn siêu trường INOX 304, độ dầy 1,5 ly đến 1.6ly± 8%, bản 10cm, chưa bao gồm ray và trục, dùng mặt bích phụ, không dùng bọ, không dùng bọ, dùng bọ(bướm) báo trước tính tiền bọ, chưa có V đáy INOX | Màu trắng inox 304 | 2.900.000/m2 | ||
Loại dầy hơn quý khách liên hệ | ||||
Phụ kiện cửa cuốn thép mạ màu, thép sơn tĩnh điện, siêu trường và INOX nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 7cm có roong | Thép | 100.000/mdai | |
Ray thép bản 10cm có roong | Thép | 130.000/mdai | ||
Ray INOX 304 bản 7cm có roong | INOX 304 | 280.000/mdai | ||
Ray INOX 304 bản 10cm có roong | INOX 304 | 350.000/mdai | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 7.5cm | Thép | 2.500/cái | ||
Bọ(bướm) thép dùng cho cửa bản 10cm | Thép | 4.500/cái | ||
Bọ(bướm) INOX dùng cho cửa bản 10cm | INOX 304 | 8.500/cái | ||
V 4 inox 304 dầy 3ly( 1 đôi) | INOX 304 | 300.000/dai | ||
V 5 inox 304 dầy 3ly(1 đôi) | INOX 304 | 360.000/dai | ||
V 4 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 100.000/md | ||
V 5 thép dầy 3ly( 1 đôi) | Thép | 120.000/md | ||
V 6 thép kẽm dầy 4ly( 1 đôi) | Thép | 200.000/md | ||
Mặt bích phụ thép bản bé | Thép | 100.000/cái | ||
Mặt bích phụ thép bản lớn | Thép | 180.000/cái | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 1.9ly | Thép | 230.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 2.5ly | Thép | 270.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3ly | Thép | 3100.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 3.6ly | Thép | 350.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø114 dầy 4ly | Thép | 390.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 3.9ly | Thép | 480.000/mdai | ||
Trục kẽm phi Ø168 dầy 5.1ly | Thép | 630.000/mdai | ||
Trục phi Ø114 và Ø168,… quý khách tự mua cho rẻ. Trục vượt tiêu chuẩn sẽ tính phụ phí. | Thép | |||
Cửa cuốn mắt võng và song ngang | Màu sắc | Đơn giá | ||
Cửa cuốn Mắt Võng
( Siêu thoáng) |
Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 12.7mm, mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |
Cửa cuốn mắt võng INOX 304 dày 1.1ly, ống Ø 12.7mm ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | ||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) ống tròn Ø 19 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, ống Ø 19 hoặc hộp vuông 20×20 Mầu sắc tùy chọn( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Sơn tĩnh điện | 1.100.000/m2 | |
INOX 201, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | ||
INOX 304, độ dầy 0.8ly, ống Ø 19 ( chưa có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | ||
Cửa cuốn Song Ngang( Siêu thoáng) hộp vuông 20×20 | Sơn tĩnh điện: Độ dầy 1.1ly, hộp vuông 20×20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Tùy chọn | 1.100.000/m2 | |
INOX 201, độ dầy 0.6ly, hộp vuông 20×20( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.500.000/m2 | ||
INOX 304, độ dầy 0.6 ly, hộp vuông 20×20, (đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 1.900.000/m2 | ||
INOX 304, độ dầy 1ly, hộp vuông 20×20, ( đã có ray, trục), đã có lá đáy và V đáy | Màu trắng INOX | 2.100.000/m2 | ||
Phụ kiện mắt võng và song ngang nếu khách hàng lấy thêm | Ray thép bản 6cm | Thép | 80.000/mdai | |
Ray thép bản 9cm | Thép | 100.000/mdai | ||
Ray nhôm bản 6cm | Nhôm | 100.000/mdai | ||
Trục phi Ø114 và Ø168 quý khách tự mua cho rẻ | Thép | |||
Mô tơ và lưu điện | Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.200.000/bộ | ||
Mortor Trung Quốc Austdoor FLUX300kg | 3.600.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 300kg | 5.600.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 400kg | 5.900.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 500kg | 6.900.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 300kg, đảo chiều không dây | 7.400.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 500kg, đảo chiều không dây | 8.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 800kg, đảo chiều không dây | 16.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor AH 1000kg, đảo chiều không dây | 23.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 1300kg, sức năng 1300kg(380V, đảo chiều không dây) | 43.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan Austdoor YH 2000kg, sức năng 2000kg(380V, đảo chiều không dây) | 51.000.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 300kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.400.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 400kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 5.800.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 500kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 6.500.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 700kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 12.000.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 800kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 14.000.000/bộ | |||
Mortor Đài Loan YH 1000kg, Đài Loan( hàng trên thị trường) | 19.000.000/bộ | |||
Bộ chống xô, tự dừng dành cho cửa cuốn Đài Loan, Siêu Trường | 1.500.000/bộ | |||
Lưu điện thông thường | 2.500.000/bộ | |||
Lưu điện Austdoor AD9 | 3.200.000/bộ | |||
Lưu điện Austdoor P1000 | 4.000.000/bộ | |||
Lưu điện Austdoor P2000 | 5.200.000/bộ |

Inox cho vay cửa
* Loan cho vay cửa với tính năng nhẹ nhàng, up to simple.
* Phù hợp nhất vẫn là các kho , nhà xưởng, cửa hàng, siêu thị………( Giá thành hợp lý).
* Cửa cuốn Đài Loan là loại cửa cuốn truyền thống với nguyên liệu là tole kẽm mạ màu
* Độ dày của tole kẽm từ 0.6mm đến 1,4mm.
* Có hai loại cửa là: Cửa cuốn motor và cửa cuốn đẩy tay.
* Cửa cuốn Đài Loan thích hợp cho nhà phố, biệt thự.
* Đặc biệt rất thích hợp cho cửa hàng, nhà xưởng, nhà kho, chợ, trung tâm thương mại,…
* Cửa cuốn Đài Loan bền chắc khoẻ.Chống trộm, nắng mưa,gió,bão
Quy trình đặt hàng cửa cuốn



– Khách hàng gọi điện đặt hàng hoặc đặt hàng. Công ty sẽ cử ngay nhân viên cầm các sản phẩm mẫu, catologe sản phẩm qua cho khách hàng lựa chọn sản phẩm, giá hoàn thiện lắp đặt.
– Nếu khách hàng đồng ý nhân viên sẽ đo đạc kích thước bộ cửa cuốn mẫu, lên tổng giá thành sản phẩm cả bộ cửa, thời gian thi công lắp đặt.
– Nhân viên lên hợp đồng sơ bộ cùng thoả thuận với khách hàng về thời gian, giá cả, thanh toán và thi công.
– Ký kết hợp đồng thi công, tạm ứng tiền đặt cọc theo mẫu của công ty.
1. Căn cứ:
– Yêu cầu lắp đặt
– Kế hoạch sản xuất
– Lắp đặt tuần, tháng
– Năng lực thực tế;
+ Nhân công
+ Công cụ
– Dụng cụ và thiết bị bảo hộ
– An toàn lao động
+ Trình độ tay nghề công nhân
2. Tài liệu sử dụng:
– Bản vẽ thiết kế tương ứng
– Phương án thi công .
– Phiếu kết quả khảo sát
– Tiêu chuẩn tự công bố của Công ty về sản phẩm.
3. Chuẩn bị:
Là trách nhiệm của Đội trưởng đổi lắp đặt công trình; Nhóm trưởng của
từng nhóm lắp đặt được phép thực hiện nếu được phân bổ của Đội trưởng.
Công tác chuẩn bị bao gồm: Phân loại sản phẩm cần lắp đặt theo phương án thi công:
vị trí lắp đặt, mức độ khó khăn, trình tự thi công.
– Phối kết hợp với bộ phận vận chuyển, thủ kho thành phẩm để làm thủ tục giao
– Nhận tại chân công trình.
– Làm thủ tục giao – nhận vật tư
– Phụ kiện rời sẽ lắp cho sản phẩm tại chân công trình.
– Công cụ, dụng cụ, thiết bị nâng – hạ, thiết bị an toàn lao động dùng cho thi
công.
– Điện nguồn thi công
– Đánh giá lại thực trạng công trình: hiện trạng của tường, mặt bằng thi công,
đường vận chuyển…
4. Thực hiện:
Mọi hoạt động trong phần này được giám sát và đánh
giá bởi nhân viên Giám sát kỹ thuật Lắp đặt.
– Nhóm trưởng chỉ huy phân bổ sản phẩm từ chân công trình vào khu vực cần lắp
đặt sao cho:
+ Thể loại đúng, đủ đủ.
+ Kết hợp với dự án thi công.
Tag: cửa hàng | cho mượn cửa sổ | cửa sổ bacning | gắn cửa sổ | báo cáo giá | cửa sổ | inox inox | hộp inox trong | mức độ inox | inox inox | hộp inox inox 304 | inox trong bac trong | sản phẩm inox inox | cửa sổ uding | cửa sổ nam | cửa sổ tốt nhất | cho thuê cảng cho một khu vực | cho vay mẫu | vay xep dai | cua xep inox | cua xep u duc | mẫu u mảng | inox giá